Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa cà tàng
tàng 藏
tt. xấu, hỏng, tồi tàn, lưu tích còn trong “cà tàng”. La ỷ dập dìu, hàng chợ họp, Cửa nhà bịn rịn, tổ ong tàng. (Thuật hứng 55.6)‖ Còn duyên như tượng tô vàng, hết duyên như tổ ong tàng ngày mưa (cd).